1 |
tuẫn tángchôn sống (thường là tì thiếp, nô lệ) cùng với người chết, theo một tục lệ thời xưa của một số dân tộc.
|
2 |
tuẫn tángChết theo người đã chết (thường là thiếp (chưa có con) và nha hoàng)
|
3 |
tuẫn táng Chôn người sống theo người chết, theo tục lệ xưa.
|
4 |
tuẫn tángChôn người sống theo người chết, theo tục lệ xưa.
|
5 |
tuẫn tángChôn người sống theo người chết, theo tục lệ xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuẫn táng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuẫn táng": . tuẫn táng tuyển tướng. Những từ có chứa "tuẫn [..]
|
6 |
tuẫn tángChết theo người đã chết
|
<< tuế nguyệt | tuẫn tiết >> |