Ý nghĩa của từ tuẫn táng là gì:
tuẫn táng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tuẫn táng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuẫn táng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tuẫn táng


chôn sống (thường là tì thiếp, nô lệ) cùng với người chết, theo một tục lệ thời xưa của một số dân tộc.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tuẫn táng


Chết theo người đã chết (thường là thiếp (chưa có con) và nha hoàng)
Ngọc Thắm - 2015-10-19

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tuẫn táng


Chôn người sống theo người chết, theo tục lệ xưa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tuẫn táng


Chôn người sống theo người chết, theo tục lệ xưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tuẫn táng


Chôn người sống theo người chết, theo tục lệ xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuẫn táng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuẫn táng": . tuẫn táng tuyển tướng. Những từ có chứa "tuẫn [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tuẫn táng


Chết theo người đã chết
Ngọc Thắm - 2015-10-19





<< tuế nguyệt tuẫn tiết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa