Ý nghĩa của từ tuế nguyệt là gì:
tuế nguyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tuế nguyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuế nguyệt mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tuế nguyệt


Năm và tháng, thời gian nói chung. | : ''Đá vẫn trơ gan cùng '''tuế nguyệt''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tuế nguyệt


Năm và tháng, thời gian nói chung: Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt (Bà huyện Thanh Quan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuế nguyệt". Những từ có chứa "tuế nguyệt" in its definition in Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuế nguyệt


Năm và tháng, thời gian nói chung: Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt (Bà huyện Thanh Quan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tuế nguyệt


(Từ cũ) năm và tháng; thường dùng trong văn chương để chỉ sự vận động của thời gian, nói chung @ <vd>"Cũng đành tuế nguyệt phôi pha, Ngồi tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tuế nguyệt


tuế là năm . nguyệt la tháng
maitungque - 2014-01-02





<< kiệu bát cống tuẫn táng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa