1 |
tuần hành Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng. | : ''Cuộc '''tuần hành''' lớn bảo vệ hoà bình.'' | : '''''Tuần hành''' thị uy.'' [..]
|
2 |
tuần hànhđi xem xét tình hình địa phương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tuần hành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tuần hành": . tuân hành tuần hành tuần hành. Những từ có chứa "tuần hành":&nb [..]
|
3 |
tuần hànhđi xem xét tình hình địa phương
|
4 |
tuần hành(Từ cũ) đi điều tra, xem xét tình hình thực tế vua đi tuần hành diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ c [..]
|
5 |
tuần hànhđg. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng. Cuộc tuần hành lớn bảo vệ hoà bình. Tuần hành thị uy.
|
<< ga ra | gia biến >> |