1 |
truyền tin Đem tin đưa đi.
|
2 |
truyền tinTruyền tin là đem một tin cần truyền đến nơi xa nhất có thể và không bị thiếu câu hay chữ.
|
3 |
truyền tinchuyển thông tin đi bằng nhiều hình thức.
|
4 |
truyền tinTruyen tin la dua tin dem di
|
5 |
truyền tinĐem tin đưa đi.
|
6 |
truyền tinTruyền thông (từ Latin: commūnicāre, nghĩa là "chia sẻ") là hoạt động truyền đạt thông tin thông qua trao đổi ý tưởng, cảm xúc, ý định, thái độ, mong đợi, nhận thức hoặc các lệnh, như ngôn n [..]
|
7 |
truyền tinTrong viễn thông (telecomunications), truyền tin (transmission) là một hành động phát những thông điệp điện tín (electrical messages) - liên quan cả đến hiện tượng bức xạ năng lượng (radiant energy) t [..]
|
8 |
truyền tinTruyền tin có thể chỉ đến:
Truyền tin (một phương thức giao tiếp)
Lễ Truyền Tin của Kitô giáo
Kinh Truyền Tin của Kitô giáo
|
9 |
truyền tinĐem tin đưa đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền tin". Những từ có chứa "truyền tin" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . truyền truyền hình truyền thuyết truyền [..]
|
<< diện kiến | tiến quân >> |