Ý nghĩa của từ truyền thụ là gì:
truyền thụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ truyền thụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truyền thụ mình

1

16 Thumbs up   7 Thumbs down

truyền thụ


Truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó. | : '''''Truyền thụ''' kiến thức cho học sinh.'' | : '''''Truyền thụ''' nghề nghiệp cho thợ trẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

truyền thụ


(Từ cũ) truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó truyền thụ nghề thuốc cho con truyền thụ tri thức cho học sinh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   8 Thumbs down

truyền thụ


đg. Truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó. Truyền thụ kiến thức cho học sinh. Truyền thụ nghề nghiệp cho thợ trẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   9 Thumbs down

truyền thụ


đg. Truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó. Truyền thụ kiến thức cho học sinh. Truyền thụ nghề nghiệp cho thợ trẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền thụ". Những từ có chứa "truyền [..]
Nguồn: vdict.com





<< truy nguyên truyền đơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa