1 |
truyền tụngTruyền cho nhau và ca ngợi: Truyền tụng công đức Hồ Chủ Tịch.
|
2 |
truyền tụngtruyen lai cho nguoi khac hoac thuoc the he sau
|
3 |
truyền tụngtruyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ bài thơ được nhiều người truyền tụng Đồng nghĩa: ca tụng
|
4 |
truyền tụng Truyền cho nhau và ca ngợi. | : '''''Truyền tụng''' công đức.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ.'' | : ''Tịch.''
|
5 |
truyền tụngÝ nghĩa của truyền tụng là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau)
|
6 |
truyền tụngtruyền lại cho 1 người nào đó nói cách khác là truyền lại cho thế hệ sau
|
7 |
truyền tụngTruyền cho nhau và ca ngợi: Truyền tụng công đức Hồ Chủ Tịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền tụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truyền tụng": . truyền thống truyền tụng. Nhữ [..]
|
<< truyền đạt | lý sự cùn >> |