Ý nghĩa của từ truyền đạt là gì:
truyền đạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ truyền đạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truyền đạt mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

truyền đạt


Báo cho mọi người biết. | : '''''Truyền đạt''' một chỉ thị của cấp trên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

truyền đạt


Báo cho mọi người biết: Truyền đạt một chỉ thị của cấp trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền đạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truyền đạt": . truyền đạt truyền thuyết. Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

truyền đạt


thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực hiện truyền đạt nghị quyết truyền đạt mệnh lệnh của cấp tr& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

truyền đạt


Báo cho mọi người biết: Truyền đạt một chỉ thị của cấp trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< lý ngư truyền tụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa