1 |
trung thựcngay thẳng, thật thà con người trung thực Đồng nghĩa: chân thực (phản ánh lại) đúng với sự thật, không làm sai lạc đi báo cáo thiếu trung thực &ac [..]
|
2 |
trung thựcTrung thực là 1 tính từ Nói về sự thật thà , thẳng thắn , không bao giờ biết nói dối , chỉ biết nói sự thật . Nhớ like cho mình nha.
|
3 |
trung thựcTrung thuc la trung thanh voi su that ton trong va bao ve su that.neu nhu ho la mot nguoi trung thuc thi ho se ko lm dieu sai trai.ho se tro thanh mot nguoi tot va se dc moi ng ton trong va nguong mo.
|
4 |
trung thực Thẳng thắn và thành thực. | : ''Cán bộ '''trung thực'''.''
|
5 |
trung thựclà đức tính cần thiết quý báu .
|
6 |
trung thựcTrung thực là đức tính quý nhất của con người.Đó ấy nha mọi người. Nhớ like cho mình mọi người nhé
|
7 |
trung thựcNgay thẳng, thật thà
|
8 |
trung thựcTrung thực là thật thà, ngay thẳng không bao giờ nói dối, luôn luôn nói những sự thật và nhận lỗi khi mình làm sai hoặc được nhắc nhở.
|
9 |
trung thựcthat tha
|
10 |
trung thựcThẳng thắn và thành thực : Cán bộ trung thực.
|
11 |
trung thựcThẳng thắn và thành thực : Cán bộ trung thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung thực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung thực": . trung thực trúng thực. Những từ có chứa "trung [..]
|
<< truy nã | lục đục >> |