1 |
trung tướngbậc quân hàm trên thiếu tướng, dưới đại tướng (hoặc dưới thượng tướng, trong tổ chức lực lượng vũ trang của một số nước).
|
2 |
trung tướng Cấp võ quan dưới thượng tướng, trên thiếu tướng.
|
3 |
trung tướngCấp võ quan dưới thượng tướng, trên thiếu tướng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung tướng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung tướng": . Trung Thượng trung tướng trùng tang. Những [..]
|
4 |
trung tướngCấp võ quan dưới thượng tướng, trên thiếu tướng.
|
5 |
trung tướngTrung tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia. Trong các lực lượng vũ trang Việt Nam, kể cả Quân đội và Công an, quân hàm này dưới hàm Thượng tướng, trên Thiếu tướng.
Quân hàm [..]
|
<< lơ lửng | lơ đễnh >> |