Ý nghĩa của từ lơ lửng là gì:
lơ lửng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lơ lửng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lơ lửng mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

lơ lửng


ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không dính bám vào đâu khói lơ lửng trên không quả bóng bay lơ lửng Đồng nghĩa: lửn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lơ lửng


Chơi vơi ở nửa chừng: Cái diều lơ lửng ở giữa trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

lơ lửng


Chơi vơi ở nửa chừng. | : ''Cái diều '''lơ lửng''' ở giữa trời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

lơ lửng


Chơi vơi ở nửa chừng: Cái diều lơ lửng ở giữa trời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lơ lửng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lơ lửng": . lạ lùng lai láng lao lung lẫy lừng lấy lòng lẹ [..]
Nguồn: vdict.com





<< trung vệ trung tướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa