1 |
trung vệ Hàng cầu thủ đứng giữa tiền đạo và hậu vệ.
|
2 |
trung vệHàng cầu thủ đứng giữa tiền đạo và hậu vệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung vệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung vệ": . trung vệ trùng vi. Những từ có chứa "trung vệ" in its [..]
|
3 |
trung vệHàng cầu thủ đứng giữa tiền đạo và hậu vệ.
|
4 |
trung vệcầu thủ thuộc hàng hậu vệ, có nhiệm vụ chính là bảo vệ khu vực giữa phía trước khung thành.
|
5 |
trung vệTrung Vệ (tiếng Trung: 中卫市, Hán Việt: Trung Vệ thị) là một địa cấp thị của khu tự trị, Ninh Hạ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trung Vệ nằm ở bờ tây Hoàng Hà, có diện tích 4633 km2, dân số 350.000 người [..]
|
6 |
trung vệTrung Vệ có thể chỉ:
Trung Vệ (địa cấp thị), một địa cấp thị của khu tự trị Ninh Hạ, Trung Quốc
Trung vệ, một vị trí chiến thuật của người chơi trong nhiều môn thể thao [..]
|
7 |
trung vệHậu vệ (viết tắt trong các trận đấu quốc tế là DF; viết tắt trong tiếng Việt là HV; tiếng Anh: Defender) trong bóng đá là cầu thủ chơi ở vị trí phía sau hàng tiền vệ và có nhiệm vụ hỗ trợ cho thủ môn, [..]
|
<< trung y | lơ lửng >> |