Ý nghĩa của từ trung vệ là gì:
trung vệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ trung vệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung vệ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trung vệ


Hàng cầu thủ đứng giữa tiền đạo và hậu vệ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trung vệ


Hàng cầu thủ đứng giữa tiền đạo và hậu vệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung vệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung vệ": . trung vệ trùng vi. Những từ có chứa "trung vệ" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung vệ


Hàng cầu thủ đứng giữa tiền đạo và hậu vệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung vệ


cầu thủ thuộc hàng hậu vệ, có nhiệm vụ chính là bảo vệ khu vực giữa phía trước khung thành.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung vệ


Trung Vệ (tiếng Trung: 中卫市, Hán Việt: Trung Vệ thị) là một địa cấp thị của khu tự trị, Ninh Hạ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trung Vệ nằm ở bờ tây Hoàng Hà, có diện tích 4633 km2, dân số 350.000 người [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung vệ


Trung Vệ có thể chỉ: Trung Vệ (địa cấp thị), một địa cấp thị của khu tự trị Ninh Hạ, Trung Quốc Trung vệ, một vị trí chiến thuật của người chơi trong nhiều môn thể thao [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trung vệ


Hậu vệ (viết tắt trong các trận đấu quốc tế là DF; viết tắt trong tiếng Việt là HV; tiếng Anh: Defender) trong bóng đá là cầu thủ chơi ở vị trí phía sau hàng tiền vệ và có nhiệm vụ hỗ trợ cho thủ môn, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trung y lơ lửng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa