Ý nghĩa của từ trung tính là gì:
trung tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trung tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung tính mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

trung tính


(hóa) Nói một dung dịch không có tính a-xit mà cũng không có tính ba-dơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

trung tính


Nói một dung dịch không có tính a-xit mà cũng không có tính ba-dơ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   3 Thumbs down

trung tính


có tính trung gian giữa hai tính đối kháng, không có hẳn tính này mà cũng không có hẳn tính kia.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   10 Thumbs down

trung tính


(hóa) Nói một dung dịch không có tính a-xit mà cũng không có tính ba-dơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung tính": . trung thành Trung Th [..]
Nguồn: vdict.com





<< lơ đễnh lưng chừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa