Ý nghĩa của từ lưng chừng là gì:
lưng chừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lưng chừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưng chừng mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

lưng chừng


Dở dang, không thật gần đầu và còn xa cuối. | : ''Làm '''lưng chừng''' rồi bỏ về.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lưng chừng


Dở dang, không thật gần đầu và còn xa cuối: Làm lưng chừng rồi bỏ về.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lưng chừng


khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp nhà ở lưng chừng núi nước dâng lưng chừng nhà Tính từ (Ít dùng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lưng chừng


Dở dang, không thật gần đầu và còn xa cuối: Làm lưng chừng rồi bỏ về.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưng chừng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưng chừng": . láng cháng loảng choảng [..]
Nguồn: vdict.com





<< trung tính trung tín >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa