Ý nghĩa của từ trung tín là gì:
trung tín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trung tín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung tín mình

1

18 Thumbs up   6 Thumbs down

trung tín


Thành thực và giữ đúng lời hứa: Ăn ở trung tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung tín". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung tín": . trung thần trung tiện trung tín trung tuần. Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

trung tín


Thành thực và giữ đúng lời hứa. | : ''Ăn ở '''trung tín'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

11 Thumbs up   6 Thumbs down

trung tín


Thành thực và giữ đúng lời hứa: Ăn ở trung tín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   5 Thumbs down

trung tín


Trung thanh voi dang toi cao Thiên Chua
Trung Tin - 2013-10-06

5

7 Thumbs up   4 Thumbs down

trung tín


(Từ cũ) trung thành với lời hứa, đáng tin cậy một lòng trung tín
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lưng chừng lưng lửng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa