Ý nghĩa của từ lưng lửng là gì:
lưng lửng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lưng lửng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưng lửng mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lưng lửng


Nói ăn gần no. | : ''Ăn '''lưng lửng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưng lửng


Nói ăn gần no: Ăn lưng lửng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưng lửng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưng lửng": . lang lảng lảng lảng lẳng lặng lặng lặng lâng lâng loang loãng loan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưng lửng


Nói ăn gần no: Ăn lưng lửng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưng lửng


như lửng (nhưng ý mức độ ít) "Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu." (NĐM)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trung tín trung tâm điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa