Ý nghĩa của từ trung niên là gì:
trung niên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ trung niên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung niên mình

1

16 Thumbs up   4 Thumbs down

trung niên


Người trung bình chưa đến tuổi già. , vẫn còn ở độ tuổi trung bình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 12, 2014

2

17 Thumbs up   10 Thumbs down

trung niên


Người trạc tuổi trên dưới bốn mươi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung niên". Những từ có chứa "trung niên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiếu niên trẻ trung [..]
Nguồn: vdict.com

3

13 Thumbs up   10 Thumbs down

trung niên


đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già tuổi trung niên Đồng nghĩa: đứng tuổi, luống tuổi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

18 Thumbs up   16 Thumbs down

trung niên


đã quá tuổi thanh niên, nhưng chưa đến tuổi già
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 10, 2014

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

trung niên


y nghia tuoi trung nien la tuoi duoi bon muoi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 12, 2014

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trung niên


Người đứng tuổi
kevinle - 00:00:00 UTC 12 tháng 11, 2015

7

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trung niên


nghười chưa đến 40 nhưng đã wa tuổi thanh niên, chưa đến tuổi già
vần còn ở độ trung bình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 12, 2015

8

8 Thumbs up   9 Thumbs down

trung niên


Người trạc tuổi trên dưới bốn mươi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

7 Thumbs up   10 Thumbs down

trung niên


Người trạc tuổi trên dưới bốn mươi.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lục đục lủi thủi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa