1 |
trung kiêntrung thành và kiên định đến cùng, không có gì lay chuyển được tấm lòng trung kiên một chiến sĩ trung kiên Đồng nghĩa: kiên trin [..]
|
2 |
trung kiênlà trước sau như một,không gì lay chuyển nổi
|
3 |
trung kiêncần cù kiên trì không ngại cac khó khăn
|
4 |
trung kiênLà từ ghép từ hai chữ "Trung" (trong chữ "Trung thành") và chữ "Kiên" (trong chữ "Kiên trì" hay "kiên định") Trung Kiên là cái tên thường được đặt cho các bé trai với mong muốn các bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
|
5 |
trung kiênTrung thành và bền bỉ: Phần tử trung kiên.
|
6 |
trung kiênKiên trì không bao giờ bỏ cuộc
|
7 |
trung kiênkien trung
|
8 |
trung kiên Trung thành và bền bỉ. | : ''Phần tử '''trung kiên'''.''
|
9 |
trung kiênTrung thành và bền bỉ. | : ''Phần tử '''trung kiên'''.''
|
10 |
trung kiên(xã) h. Yên Lạc, t. Vĩnh Phúc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trung Kiên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trung Kiên": . trung kiên Trung Kiên. Những từ có chứa "Trung Kiên": . tr [..]
|
11 |
trung kiên(xã) h. Yên Lạc, t. Vĩnh Phúc
|
12 |
trung kiênNguyễn Trung Kiên, từng giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ văn hóa thông tin Việt Nam, ông là giáo sư, Nghệ sĩ Nhân dân, ca sĩ nổi tiếng. Trung Kiên sinh năm 1939 tại Kiến Xương, Thái Bình.
Giáo sư, Nghệ sĩ N [..]
|
13 |
trung kiênTrung Kiên có thể là:
|
<< trung lương | trung hưng >> |