Ý nghĩa của từ trung hưng là gì:
trung hưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ trung hưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung hưng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung hưng


Trung hưng (chữ Hán 中興) có khi gọi là Chấn hưng (振興) hoặc Phục hưng (复興). Là danh từ dùng để chỉ việc khôi phục lại hình ảnh của một triều đại, một quốc gia hay một chế độ sau thời kỳ bị khủng hoảng h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung hưng


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thốt Nốt (Cần Thơ), tx. Sơn Tây (Hà Tây), h. Mỹ Văn (Hưng Yên). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trung Hưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trung Hưng": . t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung hưng


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thốt Nốt (Cần Thơ), tx. Sơn Tây (Hà Tây), h. Mỹ Văn (Hưng Yên)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung hưng


Trung Hưng (Phồn thể: 中興新村, Hán Việt: Trung Hưng tân thôn) nằm tại Thành phố Nam Đầu, Huyện Nam Đầu, Tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc và là tỉnh lỵ của tỉnh Đài Loan.. Đây là một đô thị mới với dân s [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung hưng


Trung Hưng có thể là một trong số các địa danh sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trung hưng


Nói một triều đại đã suy rồi lại thịnh. | : ''Nhà.'' | : ''Lê '''trung hưng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trung hưng


Nói một triều đại đã suy rồi lại thịnh: Nhà Lê trung hưng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung kiên trung hoà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa