1 |
trung hưngTrung hưng (chữ Hán 中興) có khi gọi là Chấn hưng (振興) hoặc Phục hưng (复興). Là danh từ dùng để chỉ việc khôi phục lại hình ảnh của một triều đại, một quốc gia hay một chế độ sau thời kỳ bị khủng hoảng h [..]
|
2 |
trung hưng(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thốt Nốt (Cần Thơ), tx. Sơn Tây (Hà Tây), h. Mỹ Văn (Hưng Yên). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trung Hưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trung Hưng": . t [..]
|
3 |
trung hưng(xã) tên gọi các xã thuộc h. Thốt Nốt (Cần Thơ), tx. Sơn Tây (Hà Tây), h. Mỹ Văn (Hưng Yên)
|
4 |
trung hưngTrung Hưng (Phồn thể: 中興新村, Hán Việt: Trung Hưng tân thôn) nằm tại Thành phố Nam Đầu, Huyện Nam Đầu, Tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc và là tỉnh lỵ của tỉnh Đài Loan.. Đây là một đô thị mới với dân s [..]
|
5 |
trung hưngTrung Hưng có thể là một trong số các địa danh sau đây:
|
6 |
trung hưng Nói một triều đại đã suy rồi lại thịnh. | : ''Nhà.'' | : ''Lê '''trung hưng'''.''
|
7 |
trung hưngNói một triều đại đã suy rồi lại thịnh: Nhà Lê trung hưng.
|
<< trung kiên | trung hoà >> |