1 |
trung dung Không thiên về bên nào. | : ''Thái độ '''trung dung'''.''
|
2 |
trung dungKhông thiên về bên nào: Thái độ trung dung.
|
3 |
trung dungkhông thiên về một bên nào, mà luôn giữ thái độ đứng giữa, không thái quá cũng không bất cập trong quan hệ đối với người, với việ [..]
|
4 |
trung dungCụm từ Trung Dung có thể có một trong các nghĩa sau:
|
5 |
trung dungKhông thiên về bên nào: Thái độ trung dung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung dung". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung dung": . trọng dụng trung dung trung dũng Trung Dũng trung [..]
|
6 |
trung dungTrung Dung (中庸 Zhōng Yóng) là một trong bốn cuốn của bộ Tứ Thư. Ba quyển còn lại là Đại Học (大學 Dà Xué), Luận Ngữ (論語 Lùn Yǔ), Mạnh Tử(孟子 Mèng Zǐ).
Sách Trung Dung do Tử Tư làm ra cũng trên cơ sở mộ [..]
|
<< lủi thủi | lực lưỡng >> |