Ý nghĩa của từ trung dung là gì:
trung dung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trung dung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung dung mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trung dung


Không thiên về bên nào. | : ''Thái độ '''trung dung'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung dung


Không thiên về bên nào: Thái độ trung dung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung dung


không thiên về một bên nào, mà luôn giữ thái độ đứng giữa, không thái quá cũng không bất cập trong quan hệ đối với người, với việ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trung dung


Cụm từ Trung Dung có thể có một trong các nghĩa sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trung dung


Không thiên về bên nào: Thái độ trung dung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung dung". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung dung": . trọng dụng trung dung trung dũng Trung Dũng trung [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung dung


Trung Dung (中庸 Zhōng Yóng) là một trong bốn cuốn của bộ Tứ Thư. Ba quyển còn lại là Đại Học (大學 Dà Xué), Luận Ngữ (論語 Lùn Yǔ), Mạnh Tử(孟子 Mèng Zǐ). Sách Trung Dung do Tử Tư làm ra cũng trên cơ sở mộ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lủi thủi lực lưỡng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa