Ý nghĩa của từ lực lưỡng là gì:
lực lưỡng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lực lưỡng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lực lưỡng mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

lực lưỡng


có vóc dáng to khoẻ, tỏ ra có sức mạnh thể lực (thường nói về đàn ông) thân hình lực lưỡng Đồng nghĩa: vạm vỡ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   4 Thumbs down

lực lưỡng


To lớn khỏe mạnh. | : ''Người nông dân '''lực lưỡng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

lực lưỡng


To lớn khỏe mạnh : Người nông dân lực lưỡng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lực lưỡng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lực lưỡng": . lạc lõng lục lăng lực lưỡng lực lượng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

lực lưỡng


To lớn khỏe mạnh : Người nông dân lực lưỡng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung dung trung du >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa