Ý nghĩa của từ trung du là gì:
trung du nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trung du. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung du mình

1

71 Thumbs up   29 Thumbs down

trung du


miền đất ở khoảng trung lưu của sông, giữa thượng du và hạ du vùng trung du
Nguồn: tratu.soha.vn

2

27 Thumbs up   7 Thumbs down

trung du


Trung du la vùng chuyển tiếp năm giữa đồng băng và miền núi
Phương Anh - Ngày 05 tháng 10 năm 2017

3

46 Thumbs up   35 Thumbs down

trung du


Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông, đối với thượng du và hạ du.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung du". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung du": . trung du Trung Đô trung [..]
Nguồn: vdict.com

4

34 Thumbs up   30 Thumbs down

trung du


Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông, đối với thượng du và hạ du.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

9 Thumbs up   5 Thumbs down

trung du


Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con soonng ,đối với thượng du hoặc là hạ du
Trung du cũng là tên một miền đát rất đẹp
Ngọc Huệ - Ngày 07 tháng 4 năm 2020

6

25 Thumbs up   30 Thumbs down

trung du


Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông, đối với thượng du và hạ du.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lực lưỡng ma cỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa