1 |
trong sáng Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ. | : ''Trời '''trong sáng'''.'' | : ''Cặp mắt '''trong sáng'''.'' | Ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp. | : ''Giữ g [..]
|
2 |
trong sángtt. 1. Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời trong sáng cặp mắt trong sáng. 2. ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Vi [..]
|
3 |
trong sángtt. 1. Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời trong sáng cặp mắt trong sáng. 2. ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. 3. Lành mạnh, vô tư, không chút mờ ám: tình cảm trong sáng.
|
4 |
trong sángtrong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ bầu trời trong sáng đôi mắt trong sáng một cô gái hồn nhiên, trong s&aac [..]
|
<< triển vọng | tru tréo >> |