Ý nghĩa của từ trinh nữ là gì:
trinh nữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trinh nữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trinh nữ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

trinh nữ


1 dt. Người con gái còn trinh.2 dt. Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi-mô-da.. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trinh nữ


Người con gái còn trinh. | Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi-mô-da. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trinh nữ


(Văn chương) người con gái còn trinh. Danh từ (cây) xấu hổ hoa trinh nữ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trinh nữ


Trinh tiết theo là một khái niệm chỉ một người phụ nữ chưa từng quan hệ tình dục. Trinh nữ là người phụ nữ còn trinh tiết. Trinh tiết là một khái niệm thay đổi tùy theo quan niệm từng người và thay đổ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trinh nữ


Cây trinh nữ hay cây xấu hổ, cây mắc cở, cây thẹn, hàm tu thảo (danh pháp hai phần: Mimosa pudica L.) là một loại cây thảo mọc bò trên mặt đất.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

trinh nữ


1 dt. Người con gái còn trinh. 2 dt. Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi-mô-da.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tranh cãi triển vọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa