1 |
trinh nữ1 dt. Người con gái còn trinh.2 dt. Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi-mô-da.. Các kế [..]
|
2 |
trinh nữ Người con gái còn trinh. | Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi-mô-da. [..]
|
3 |
trinh nữ(Văn chương) người con gái còn trinh. Danh từ (cây) xấu hổ hoa trinh nữ
|
4 |
trinh nữTrinh tiết theo là một khái niệm chỉ một người phụ nữ chưa từng quan hệ tình dục. Trinh nữ là người phụ nữ còn trinh tiết. Trinh tiết là một khái niệm thay đổi tùy theo quan niệm từng người và thay đổ [..]
|
5 |
trinh nữCây trinh nữ hay cây xấu hổ, cây mắc cở, cây thẹn, hàm tu thảo (danh pháp hai phần: Mimosa pudica L.) là một loại cây thảo mọc bò trên mặt đất.
|
6 |
trinh nữ1 dt. Người con gái còn trinh. 2 dt. Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi-mô-da.
|
<< tranh cãi | triển vọng >> |