Ý nghĩa của từ tranh cãi là gì:
tranh cãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tranh cãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tranh cãi mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tranh cãi


đgt. Bàn cãi để phân rõ phải trái, đúng sai: một vấn đề đang được tranh cãi sôi nổi tranh cãi để đi đến thống nhất ý kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tranh cãi". Những từ có chứa "tranh cãi" [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tranh cãi


Dùng ngôn, ngữ đua nhau bảo vệ ý kiến của một bên để chống lại bên kia, các bên có quan hệ bình đẳng, thiếu sự phân định đúng sai của của bên độc lập có quyền phân sử.
Nguyễn Hoàng Anh - 2015-06-23

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tranh cãi


Bàn cãi để phân rõ phải trái, đúng sai. | : ''Một vấn đề đang được '''tranh cãi''' sôi nổi.'' | : '''''Tranh cãi''' để đi đến thống nhất ý kiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tranh cãi


bàn cãi gay gắt để phân rõ phải trái tranh cãi kịch liệt vụ việc gây tranh cãi Đồng nghĩa: tranh biện, tranh luận
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tranh cãi


đgt. Bàn cãi để phân rõ phải trái, đúng sai: một vấn đề đang được tranh cãi sôi nổi tranh cãi để đi đến thống nhất ý kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trang điểm trinh nữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa