1 |
triển khaimở rộng ra trên một phạm vi, quy mô lớn triển khai dự án triển khai đội hình chiến đấu Đồng nghĩa: khai triển
|
2 |
triển khaiđg. Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu: Triển khai lực lượng; Sau khi chiếm được một đầu cầu họ đã triển khai [..]
|
3 |
triển khai Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu. | : '''''Triển khai''' lực lượng.'' | : ''Sau khi chiếm được một đầu cầu [..]
|
4 |
triển khaiđg. Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu: Triển khai lực lượng; Sau khi chiếm được một đầu cầu họ đã triển khai tiểu đoàn thành một chiến tuyến.
|
<< hoẵng | Nhân từ >> |