Ý nghĩa của từ triển khai là gì:
triển khai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ triển khai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triển khai mình

1

16 Thumbs up   3 Thumbs down

triển khai


mở rộng ra trên một phạm vi, quy mô lớn triển khai dự án triển khai đội hình chiến đấu Đồng nghĩa: khai triển
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

triển khai


đg. Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu: Triển khai lực lượng; Sau khi chiếm được một đầu cầu họ đã triển khai [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

triển khai


Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu. | : '''''Triển khai''' lực lượng.'' | : ''Sau khi chiếm được một đầu cầu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

triển khai


đg. Chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu: Triển khai lực lượng; Sau khi chiếm được một đầu cầu họ đã triển khai tiểu đoàn thành một chiến tuyến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoẵng Nhân từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa