1 |
Nhân từ Hiền hậu, có lòng thương yêu.
|
2 |
Nhân từnhân từ là có lòng yêu thương và hiền lành
|
3 |
Nhân từHiền hậu, có lòng thương yêu.
|
4 |
Nhân từhiền lành, có lòng thương người người mẹ nhân từ vẻ mặt nhân từ Đồng nghĩa: hiền từ, nhân hậu
|
5 |
Nhân từvadaññu (tính từ), vadaññutā (nữ), mettā (nữ), avihiṃsā (nữ)
|
6 |
Nhân từHiền hậu, có lòng thương yêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân từ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân từ": . Nhan Tử Nhan Tử nhân tài nhân tạo nhân thể nhân tố nhân từ nhận thấy [..]
|
7 |
Nhân từAvyàpàda (S). Goodness; absence of the desire to injure. Also khoan dung.
|
<< triển khai | Vấn nạn >> |