Ý nghĩa của từ Nhân từ là gì:
Nhân từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Nhân từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhân từ mình

1

82 Thumbs up   20 Thumbs down

Nhân từ


Hiền hậu, có lòng thương yêu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

41 Thumbs up   21 Thumbs down

Nhân từ


nhân từ là có lòng yêu thương và hiền lành
Ẩn danh - 2016-09-08

3

30 Thumbs up   23 Thumbs down

Nhân từ


Hiền hậu, có lòng thương yêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

27 Thumbs up   27 Thumbs down

Nhân từ


hiền lành, có lòng thương người người mẹ nhân từ vẻ mặt nhân từ Đồng nghĩa: hiền từ, nhân hậu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

22 Thumbs up   28 Thumbs down

Nhân từ


vadaññu (tính từ), vadaññutā (nữ), mettā (nữ), avihiṃsā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

20 Thumbs up   27 Thumbs down

Nhân từ


Hiền hậu, có lòng thương yêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân từ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân từ": . Nhan Tử Nhan Tử nhân tài nhân tạo nhân thể nhân tố nhân từ nhận thấy [..]
Nguồn: vdict.com

7

18 Thumbs up   29 Thumbs down

Nhân từ


Avyàpàda (S). Goodness; absence of the desire to injure. Also khoan dung.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< triển khai Vấn nạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa