1 |
treo Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống. | : ''Móc áo '''treo''' vào tủ.'' | : ''Các nhà đều '''treo''' cờ.'' | : ''Chó '''treo''' mèo đậy (tục ngữ).'' | Làm cho đ [..]
|
2 |
treođg. 1 Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống. Móc áo treo vào tủ. Các nhà đều treo cờ. Chó treo mèo đậy (tng.). 2 Làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên c [..]
|
3 |
treođg. 1 Làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống. Móc áo treo vào tủ. Các nhà đều treo cờ. Chó treo mèo đậy (tng.). 2 Làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác. Treo bảng. Treo biển. Tường treo nhiều tranh ảnh. 3 Nêu giải thưởng. Treo giải. Treo tiền thưởng lớn cho ai bắt được hung th [..]
|
4 |
treolàm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống treo đèn lồng treo cờ tổ quốc nghìn cân treo sợi tóc (tng) [..]
|
<< khê | khí tượng >> |