1 |
khê Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét. | : ''Cơm sôi cả lửa thì '''khê'''. (tục ngữ)'' | : ''Trên sống, dưới '''khê''', tứ bề nát bét. (tục ngữ)'' | Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm. | : ''Giọng [..]
|
2 |
khêtt 1. Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). 2. Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm: Giọng khê đặc. 3. Nói trong bài tổ tôm, có [..]
|
3 |
khê(cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu trên nhão dưới khê "Chồng giận thì vợ bớt lời, Cơm sôi nhỏ [..]
|
4 |
khêtt 1. Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). 2. Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm: Giọng khê đặc. 3. Nói trong bài tổ tôm, có khàn mà quên dậy: ù không được ăn tiền vì khê khàn. 4. Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã lấy và đi xa: Và cụ vỡ nợ vì khê họ. [..]
|
<< trong sạch | khí tượng >> |