Ý nghĩa của từ khê là gì:
khê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khê mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khê


Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét. | : ''Cơm sôi cả lửa thì '''khê'''. (tục ngữ)'' | : ''Trên sống, dưới '''khê''', tứ bề nát bét. (tục ngữ)'' | Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm. | : ''Giọng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khê


tt 1. Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). 2. Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm: Giọng khê đặc. 3. Nói trong bài tổ tôm, có [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khê


(cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu trên nhão dưới khê "Chồng giận thì vợ bớt lời, Cơm sôi nhỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khê


tt 1. Nói cơm nấu quá lửa có mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). 2. Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm: Giọng khê đặc. 3. Nói trong bài tổ tôm, có khàn mà quên dậy: ù không được ăn tiền vì khê khàn. 4. Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã lấy và đi xa: Và cụ vỡ nợ vì khê họ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< trong sạch treo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa