1 |
khí tượng Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v. V. (nói tổng quát). | . Khí tượng học (nói tắt).
|
2 |
khí tượngd. 1 Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v.v. (nói tổng quát). 2 (kng.). Khí tượng học (nói tắt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí tượng". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
khí tượngd. 1 Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v.v. (nói tổng quát). 2 (kng.). Khí tượng học (nói tắt).
|
4 |
khí tượngnhững hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, vv (nói tổng quát). (Khẩu ngữ) khí tượng học (nói tắt) nha khí tượng [..]
|
5 |
khí tượngKhí tượng học là môn khoa học nghiên cứu về khí quyển nhằm chủ yếu để theo dõi và dự báo thời tiết. Những biểu hiện thời tiết là những sự kiện thời tiết quan sát được và giải thích được bằng khí tượng [..]
|
6 |
khí tượnglà những hiện tượng xảy ra như mưa, gió ...
|
<< khê | khó khăn >> |