Ý nghĩa của từ khí tượng là gì:
khí tượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khí tượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí tượng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tượng


Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v. V. (nói tổng quát). | . Khí tượng học (nói tắt).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tượng


d. 1 Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v.v. (nói tổng quát). 2 (kng.). Khí tượng học (nói tắt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí tượng". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tượng


d. 1 Những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, v.v. (nói tổng quát). 2 (kng.). Khí tượng học (nói tắt).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tượng


những hiện tượng xảy ra trong khí quyển, như mưa, gió, sấm, sét, vv (nói tổng quát). (Khẩu ngữ) khí tượng học (nói tắt) nha khí tượng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tượng


Khí tượng học là môn khoa học nghiên cứu về khí quyển nhằm chủ yếu để theo dõi và dự báo thời tiết. Những biểu hiện thời tiết là những sự kiện thời tiết quan sát được và giải thích được bằng khí tượng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tượng


là những hiện tượng xảy ra như mưa, gió ...
Ẩn danh - 2015-11-27





<< khê khó khăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa