Ý nghĩa của từ tranh chấp là gì:
tranh chấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tranh chấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tranh chấp mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tranh chấp


Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận. | : ''Ý kiến '''tranh chấp'''.'' | Giành giật. | : '''''Tranh chấp''' thị trường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tranh chấp


tranh giành nhau một cách giằng co cái không rõ thuộc về bên nào tranh chấp đất đai tranh chấp thị trường đấu tranh giằng co khi có ý kiến [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tranh chấp


Tranh chấp dùng để chỉ sự không đồng tình , thống nhất giữa các bên về một số vấn đề phát sinh trong mối quan hệ của các bên đó, đồng thời có những sự tranh giành bất chấp bên nào đúng hay sai
Ẩn danh - 2017-04-30

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tranh chấp


1. đg. Giành giật: Tranh chấp thị trường. 2. t. Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận: ý kiến tranh chấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tranh chấp". Những từ có chứa "tranh chấp" in it [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tranh chấp


1. đg. Giành giật: Tranh chấp thị trường. 2. t. Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận: ý kiến tranh chấp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trang trọng trau chuốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa