1 |
tranh chấp Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận. | : ''Ý kiến '''tranh chấp'''.'' | Giành giật. | : '''''Tranh chấp''' thị trường.''
|
2 |
tranh chấptranh giành nhau một cách giằng co cái không rõ thuộc về bên nào tranh chấp đất đai tranh chấp thị trường đấu tranh giằng co khi có ý kiến [..]
|
3 |
tranh chấpTranh chấp dùng để chỉ sự không đồng tình , thống nhất giữa các bên về một số vấn đề phát sinh trong mối quan hệ của các bên đó, đồng thời có những sự tranh giành bất chấp bên nào đúng hay sai
|
4 |
tranh chấp1. đg. Giành giật: Tranh chấp thị trường. 2. t. Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận: ý kiến tranh chấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tranh chấp". Những từ có chứa "tranh chấp" in it [..]
|
5 |
tranh chấp1. đg. Giành giật: Tranh chấp thị trường. 2. t. Không đồng ý với nhau trong một cuộc thảo luận: ý kiến tranh chấp.
|
<< trang trọng | trau chuốt >> |