Ý nghĩa của từ trang trọng là gì:
trang trọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trang trọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trang trọng mình

1

12 Thumbs up   9 Thumbs down

trang trọng


có những yếu tố biểu hiện sự hết mực coi trọng cuộc tiếp đón trang trọng bức ảnh được treo ở nơi trang trọng nhất
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   11 Thumbs down

trang trọng


Trang trong la rat tran trong moi thu minh yeu quy . Nhung tu trang trong ko de noi bang nhung kho nghe voi nguoi khac
Ẩn danh - 2015-12-07

3

9 Thumbs up   14 Thumbs down

trang trọng


Tỏ ra hết sức trân trọng. | : ''Sự đón tiếp '''trang trọng'''.'' | : ''Những lời '''trang trọng'''.'' | : ''Bài đăng ở vị trí '''trang trọng''' trên trang đầu tờ báo.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   12 Thumbs down

trang trọng


t. Tỏ ra hết sức trân trọng. Sự đón tiếp trang trọng. Những lời trang trọng. Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trang trọng". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   9 Thumbs down

trang trọng


Trang trong la rat tran trong moi thu minh yeu quy . Nhung tu trang trong ko de noi bang nhung kho nghe voi nguoi khac
Tram - 2015-12-07

6

5 Thumbs up   13 Thumbs down

trang trọng


t. Tỏ ra hết sức trân trọng. Sự đón tiếp trang trọng. Những lời trang trọng. Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< toàn diện tranh chấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa