Ý nghĩa của từ trang trải là gì:
trang trải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trang trải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trang trải mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trang trải


Thu xếp cho ổn, thanh toán cho xong, thường nói về công nợ. | : '''''Trang trải''' món nợ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trang trải


Thu xếp cho ổn, thanh toán cho xong, thường nói về công nợ: Trang trải món nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trang trải


thu xếp tiền nong để chi trả cho nhu cầu của cuộc sống, hoặc để trả cho hết, cho xong các khoản nợ nần trang trải nợ nần đồng lương không đủ trang trải cho cuộc sống [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trang trải


Thu xếp cho ổn, thanh toán cho xong, thường nói về công nợ: Trang trải món nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trang trải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trang trải": . trang trải tra [..]
Nguồn: vdict.com





<< trang viên lầm lì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa