1 |
trang viênVườn trại thời phong kiến: Thời Lý-Trần, các vương hầu có nhiều trang viên.
|
2 |
trang viêntrang trại, ruộng vườn của quan lại, quý tộc, địa chủ phong kiến. Đồng nghĩa: điền trang
|
3 |
trang viên Vườn trại thời phong kiến. | : ''Thời.'' | : ''Lý-Trần, các vương hầu có nhiều '''trang viên'''.''
|
4 |
trang viênVườn trại thời phong kiến: Thời Lý-Trần, các vương hầu có nhiều trang viên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trang viên". Những từ có chứa "trang viên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
<< trang đài | trang trải >> |