Ý nghĩa của từ trang viên là gì:
trang viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trang viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trang viên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trang viên


Vườn trại thời phong kiến: Thời Lý-Trần, các vương hầu có nhiều trang viên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trang viên


trang trại, ruộng vườn của quan lại, quý tộc, địa chủ phong kiến. Đồng nghĩa: điền trang
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trang viên


Vườn trại thời phong kiến. | : ''Thời.'' | : ''Lý-Trần, các vương hầu có nhiều '''trang viên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

trang viên


Vườn trại thời phong kiến: Thời Lý-Trần, các vương hầu có nhiều trang viên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trang viên". Những từ có chứa "trang viên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com





<< trang đài trang trải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa