Ý nghĩa của từ lầm lì là gì:
lầm lì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lầm lì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lầm lì mình

1

18 Thumbs up   7 Thumbs down

lầm lì


ít nói ít cười, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài, như có điều không vừa ý mặt lầm lì lầm lì chẳng n&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

lầm lì


Cg. Lầm làm lì lì. ít nói: Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lầm lì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lầm lì": . lam lũ làm lẽ làm lễ làm lơ lăm le lâm li [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   8 Thumbs down

lầm lì


Cg. Lầm làm lì lì. ít nói: Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

lầm lì


ít nói. | : ''Chú bé '''lầm lì''' mà hay làm đáo để.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trang trải trang trại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa