Ý nghĩa của từ trang trại là gì:
trang trại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trang trại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trang trại mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trang trại


Trại lớn có vườn và ruộng (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trang trại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trang trại": . trang trải trang trại trang trí trăng trói. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trang trại


trại lớn sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) trang trại cà phê phát triển kinh tế trang trại Đồng nghĩa: nông trại
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trang trại


Trang trại hay nông trại là một khu vực đất đai có diện tích tương đối rộng lớn (có thể bao gồm cả hồ, sông, đầm, đìa, rạch...), nằm ở vùng đồng quê, thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng của cá nhân, tổ ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trang trại


Trại lớn có vườn và ruộng. | Nơi chăn nuôi động vật (gia cầm, gia súc) theo quy mô lớn, chuyên môn hóa cao nhằm mục đích phục vụ tiêu dùng hay xuất khẩu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trang trại


Trại lớn có vườn và ruộng (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lầm lì lầm lỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa