1 |
trưởng Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức. | : ''Cấp '''trưởng'''.'' | : '''''Trưởng''' tiểu ban văn nghệ.'' | Được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả [..]
|
2 |
trưởngI d. Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức. Cấp trưởng. Trưởng tiểu ban văn nghệ.II t. (Con trai hoặc anh) được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). [..]
|
3 |
trưởngI d. Người đứng đầu một đơn vị, tổ chức. Cấp trưởng. Trưởng tiểu ban văn nghệ. II t. (Con trai hoặc anh) được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con . Anh trưởng. Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng). III Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có ng [..]
|
4 |
trưởngngười đứng đầu một đơn vị, tổ chức trưởng họ trưởng bản trưởng ban văn nghệ Tính từ được coi là đứng đầu trong gia đình, trong họ người con trưởng anh trưởng Đồng nghĩa: cả . yếu [..]
|
<< truông | trương >> |