1 |
trương Ở trạng thái căng phình lên vì hút nhiều nước. | : ''Cơm '''trương'''.'' | : ''Chết '''trương'''.'' | : '''''Trương''' phềnh phềnh.'' | . Giương. | : '''''Trương''' buồm ra khơi.'' | : '''''Trương' [..]
|
2 |
trương(sông) (suối) Dài 22km, diện tích lưu vực 137km2. Bắt nguồn từ vùng núi phía tây bắc tỉnh Khánh Hoà cao 800m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, đổ nước vào vịnh Cam Ranh. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
3 |
trương(sông) (suối) Dài 22km, diện tích lưu vực 137km2. Bắt nguồn từ vùng núi phía tây bắc tỉnh Khánh Hoà cao 800m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, đổ nước vào vịnh Cam Ranh
|
4 |
trương1 (ph.). x. trang3. 2 đg. cn. chương. Ở trạng thái căng phình lên vì hút nhiều nước. Cơm trương. Chết trương. Trương phềnh phềnh. 3 đg. 1 (cũ). Giương. Trương buồm ra khơi. Trương cung. Trương mắt nhìn. 2 Giương cao, căng rộng ra để cho mọi người nhìn thấy. Đoàn tuần hành trương cờ và biểu ngữ. [..]
|
5 |
trương- Động từ : căng phình lên vì hút nước hay thấm nước ví dụ: Chan canh vào cơm rồi mà không ăn luôn đi à, tí cơm trương hết ra bây giờ - từ cũ, bây giờ it được dùng, trương có nghĩa là giương cao lên, căng rộng ra ví dụ: trương dù che nắng
|
6 |
trươngTrương có thể là:
|
7 |
trươngTrương (張) là tên một họ của người Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc.
Cộng đồng những người Họ Trương Việt Nam thành lập Hội đồng Trương tộc lâm thời ngày 23/06/2006 nhằm mục đích kết nối đồng tộc T [..]
|
<< trưởng | Trường >> |