Ý nghĩa của từ trừ bị là gì:
trừ bị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trừ bị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trừ bị mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trừ bị


Dành sẵn về sau (cũ): Quân trừ bị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trừ bị


Dành sẵn về sau. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Quân '''trừ bị'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừ bị


Dành sẵn về sau (cũ): Quân trừ bị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trừ bị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trừ bị": . Trà Bá Trà Bui Trà Bùi trả bài trả bữa trù bị trừ bì trừ bị trừ bỏ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừ bị


dành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính) quân trừ bị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lão luyện trứng nước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa