1 |
trừ bịDành sẵn về sau (cũ): Quân trừ bị.
|
2 |
trừ bị Dành sẵn về sau. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Quân '''trừ bị'''.''
|
3 |
trừ bịDành sẵn về sau (cũ): Quân trừ bị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trừ bị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trừ bị": . Trà Bá Trà Bui Trà Bùi trả bài trả bữa trù bị trừ bì trừ bị trừ bỏ [..]
|
4 |
trừ bịdành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính) quân trừ bị
|
<< lão luyện | trứng nước >> |