1 |
trứng nước(vch.). (Trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn. Dạy bảo con từ khi còn trứng nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trứng nước". [..]
|
2 |
trứng nước . (Trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn. | : ''Dạy bảo con từ khi còn '''trứng nước'''.'' [..]
|
3 |
trứng nước(vch.). (Trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn. Dạy bảo con từ khi còn trứng nước.
|
<< trừ bị | trụy lạc >> |