Ý nghĩa của từ trụy lạc là gì:
trụy lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ trụy lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trụy lạc mình

1

18 Thumbs up   9 Thumbs down

trụy lạc


Sa ngã hư hỏng : Cuộc đời trụy lạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

trụy lạc


cuộc đời không thể đứng lên vì đã sa ngã vào một thứ j đó sẽ làm chúng ta hư hỏng và không thể đứng lên
thuquynh - 2016-02-15

3

14 Thumbs up   12 Thumbs down

trụy lạc


Sa ngã hư hỏng. | : ''Cuộc đời '''trụy lạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trụy lạc


sa ngã vào lối sống ăn chơi thấp hèn, xấu xa
lối sống truỵ lạc
bị lôi kéo vào vòng truỵ lạc
minh - 2017-05-07

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trụy lạc


Sa ngã hư hỏng.

Cuộc đời trụy lạc
???? - 2017-08-02

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trụy lạc


Sa ngã hư hỏng.

Cuộc đời trụy lạc
Thành - 2017-08-02

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trụy lạc


không nghe lời cha mẹ đi theo con đường xấu
Điều Anh Đạt - 2017-02-18

8

10 Thumbs up   12 Thumbs down

trụy lạc


Sa ngã hư hỏng : Cuộc đời trụy lạc.
Nguồn: vdict.com





<< trứng nước lên đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa