Ý nghĩa của từ lão luyện là gì:
lão luyện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lão luyện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lão luyện mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lão luyện


thành thạo, có nhiều kinh nghiệm (trong nghề nghiệp, trong chuyên môn) một cây bút lão luyện tay nghề vào loại lão luyện
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lão luyện


Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu. | : ''Một cán bộ kỹ thuật '''lão luyện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lão luyện


Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu : Một cán bộ kỹ thuật lão luyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lão luyện". Những từ có chứa "lão luyện" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lão luyện


Được rèn luyện từ lâu nên thông thạo, am hiểu : Một cán bộ kỹ thuật lão luyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lãnh địa trừ bị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa