Ý nghĩa của từ lãnh địa là gì:
lãnh địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lãnh địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãnh địa mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh địa


vùng đất thuộc quyền chiếm hữu và cai quản của một lãnh chúa.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lãnh địa


Trong vùng đất ấy lãng chúa sống sa hoa
cu te - 00:00:00 UTC 29 tháng 12, 2013

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lãnh địa


Đất đai của lãnh chúa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lãnh địa


Đất đai của lãnh chúa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lãnh địa


Lãnh địa là một khu đất rộng do lãnh chúa cai quản, gồm dinh thự, nhà thờ, chuồng trại,...
Yến Phạm Mina - 00:00:00 UTC 18 tháng 12, 2015

6

3 Thumbs up   9 Thumbs down

lãnh địa


Đất đai của lãnh chúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãnh địa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lãnh địa": . lành mạnh lãnh hải lãnh hội lánh mình lánh nạn lệnh ái linh hồn lĩnh hội l [..]
Nguồn: vdict.com





<< trừng phạt trừ khử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa