Ý nghĩa của từ trụ cột là gì:
trụ cột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trụ cột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trụ cột mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trụ cột


người, lực lượng làm chỗ dựa chủ yếu và vững chắc trụ cột của gia đình Đồng nghĩa: cột trụ, rường cột
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trụ cột


Bộ phận chủ yếu. | : '''''Trụ cột''' gia đình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trụ cột


Bộ phận chủ yếu: Trụ cột gia đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trụ cột


Bộ phận chủ yếu: Trụ cột gia đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trụ cột". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trụ cột": . trau chuốt trối chết trụ cột [..]
Nguồn: vdict.com





<< trụ sở kỳ thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa