Ý nghĩa của từ trụ sở là gì:
trụ sở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trụ sở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trụ sở mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trụ sở


Nơi một cơ quan một đoàn thể làm việc hàng ngày: Trụ sở uỷ ban nhân dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trụ sở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trụ sở": . trí sĩ trị số trị sự trú sở [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

trụ sở


Nơi một cơ quan một đoàn thể làm việc hàng ngày: Trụ sở uỷ ban nhân dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

trụ sở


nơi làm việc hằng ngày của một cơ quan trụ sở uỷ ban xã cơ quan đã chuyển trụ sở Đồng nghĩa: hội sở
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

trụ sở


Nơi một cơ quan một đoàn thể làm việc hàng ngày. | : '''''Trụ sở''' uỷ ban nhân dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kỳ quặc trụ cột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa