Ý nghĩa của từ trợ động từ là gì:
trợ động từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trợ động từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trợ động từ mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

trợ động từ


Động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác. | : ''"Cần", "phải", "muốn", v.v. là những '''trợ động từ''' trong tiếng Việt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ động từ


d. Động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác. "Cần", "phải", "muốn", v.v. là những trợ động từ trong tiếng Việt.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ động từ


d. Động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác. "Cần", "phải", "muốn", v.v. là những trợ động từ trong tiếng Việt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trợ động từ


động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác 'phải, muốn là những trợ động từ trong tiếng Việt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trợ thủ trụy thai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa