Ý nghĩa của từ trở ngại là gì:
trở ngại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trở ngại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trở ngại mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

trở ngại


Cái gây khó khăn, làm cản trở. | : ''Công việc gặp nhiều '''trở ngại'''.'' | : ''Gây '''trở ngại''' cho việc thực hiện kế hoạch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

trở ngại


d. Cái gây khó khăn, làm cản trở. Công việc gặp nhiều trở ngại. Gây trở ngại cho việc thực hiện kế hoạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trở ngại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trở ngại" [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trở ngại


cái gây khó khăn, làm cản trở trở ngại về vốn gặp trở ngại lớn vượt qua mọi trở ngại Đồng nghĩa: chướng ngại, trở lực Động từ cản trở, làm cho không tiến h&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trở ngại


d. Cái gây khó khăn, làm cản trở. Công việc gặp nhiều trở ngại. Gây trở ngại cho việc thực hiện kế hoạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trống trải trợ thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa