1 |
trống trảit. 1. Không có gì che chở : Nhà ở nơi trống trải. 2. Nói tình cảm bị tổn thương khi mới mất một người cột trụ trong gia đình : Từ ngày thầy cháu mất đi, nhà trở nên trống trải.
|
2 |
trống trảit. 1. Không có gì che chở : Nhà ở nơi trống trải. 2. Nói tình cảm bị tổn thương khi mới mất một người cột trụ trong gia đình : Từ ngày thầy cháu mất đi, nhà trở nên trống trải.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
trống trảitrống hoàn toàn, không có gì che chắn ở chung quanh hoặc thiếu đi những cái thường có ở bên trong căn phòng trống trải có cảm gi&aac [..]
|
4 |
trống trải Không có gì che chở. | : ''Nhà ở nơi '''trống trải'''.'' | Nói tình cảm bị tổn thương khi mới mất một người cột trụ trong gia đình. | : ''Từ ngày thầy cháu mất đi, nhà trở nên '''trống trải'''.'' [..]
|
<< trống rỗng | trở ngại >> |