Ý nghĩa của từ trống rỗng là gì:
trống rỗng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trống rỗng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trống rỗng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trống rỗng


t. 1. Không chứa đựng gì: Cái tủ trống rỗng. 2. Không có kiến thức gì: Đầu óc trống rỗng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trống rỗng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trống rỗng": . trồ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trống rỗng


t. 1. Không chứa đựng gì: Cái tủ trống rỗng. 2. Không có kiến thức gì: Đầu óc trống rỗng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trống rỗng


trống hoàn toàn, không có gì ở trong căn nhà trống rỗng túi trống rỗng, không còn một xu Đồng nghĩa: rỗng không, trống không, t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trống rỗng


Không chứa đựng gì. | : ''Cái tủ '''trống rỗng'''.'' | Không có kiến thức gì. | : ''Đầu óc '''trống rỗng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trống canh trống trải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa