1 |
trống canh Trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh, ngày trước. | : ''Lúc '''trống canh''' vừa điểm.'' | : ''Vài '''trống canh'''.''
|
2 |
trống canh(Từ cũ) trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh "Lời quê chắp nhặt dông dài, Mua vui cũng được một vài trống canh." (TKiề [..]
|
3 |
trống canhd. Trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh, ngày trước. Lúc trống canh vừa điểm. Vài trống canh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trống canh". Những từ có chứa "trống [..]
|
4 |
trống canhd. Trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh, ngày trước. Lúc trống canh vừa điểm. Vài trống canh.
|
<< trống | trống rỗng >> |