1 |
trở mặtđgt. Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại: trở mặt nói xấu bạn trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.
|
2 |
trở mặtđgt. Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại: trở mặt nói xấu bạn trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trở mặt". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
3 |
trở mặt(Khẩu ngữ) đột nhiên đối xử ngược hẳn lại với sự tử tế trước đó trở mặt nói xấu bạn trở mặt như trở bàn tay Đồng nghĩa: lật lọng, lật mặt, tráo trở [..]
|
4 |
trở mặt Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại. | : '''''Trở mặt''' nói xấu bạn.'' | : '''''Trở mặt''' viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.''
|
<< trớt | trở về >> |