Ý nghĩa của từ trở mặt là gì:
trở mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trở mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trở mặt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trở mặt


đgt. Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại: trở mặt nói xấu bạn trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trở mặt


đgt. Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại: trở mặt nói xấu bạn trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trở mặt". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trở mặt


(Khẩu ngữ) đột nhiên đối xử ngược hẳn lại với sự tử tế trước đó trở mặt nói xấu bạn trở mặt như trở bàn tay Đồng nghĩa: lật lọng, lật mặt, tráo trở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trở mặt


Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay ra có thái độ chống lại. | : '''''Trở mặt''' nói xấu bạn.'' | : '''''Trở mặt''' viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trớt trở về >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa